Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu: | Cao su | ứng dụng: | Máy cắt thủy lực |
---|---|---|---|
Phong cách: | Con dấu cơ khí | Màu sắc: | Màu vàng |
Điều khoản thanh toán: | T/T, Công Đoàn Phương Tây | Thời gian giao hàng: | 3-15 ngày |
Làm nổi bật: | 1672191 Bộ phớt động cơ thủy lực,1444055 Bộ phớt động cơ thủy lực,1672190 |
1672190 1672191 1672192 Bộ phớt động cơ thủy lực 1672193 1444055 6J9733
1672190 1672191 1672192 1672193 6J6917 2892935 1672195 8C9124 1444055 6J9733 8C9122 1672186 2017743 5J3620 1506750 167220 0
4J8979 SEAL-LIP phần 10, 120B, 120G, 12E, 12G, 130G, 140B, 140G, 14E, 14G, 16, 160G, 16G, 3P, 3S, 508, 627B, 637D, 650B, 657B, 65 7E, 666, 769 , 8D, 910, 916, 920, 926, 930, 930R, 931B, 933, 939, 941, 950, 966C, 988, D10, D...
Các mẫu thiết bị tương thích: 4J8979:
MÁY ỦI 3P 3S
MÁY NẠP BÁNH XE NHỎ GỌN 910
CÔNG CỤ TÍCH HỢP IT12B IT28
ĐỘNG CƠ LỚP 120B 120G 12E 12G 130G 140B 140G 14E 14G 16 160G 16G
RIPPER 10 8D
THEO DÕI MÁY TẢI 931B 933 939 941
MÁY KÉO LOẠI D10 D3B D5B D6D
XE TẢI 769
BÁNH XE NẠP 916 920 926 930 930R 950 966C 988
BÁNH XE TRƯỢT 508
MÁY KÉO BÁNH XE 627B 637D 650B 657B 657E 666
4J8980 SEAL-LIP TYPE phần 120G, 12G, 130G, 140G, 14G, 160G, 16G, 227, 428, 508, 518, 528, 528B, 637E, 769, 772, 910, 931B, 931C, 931 C II, 936, 950 , 950B, D3, D3B, D3C, D4C, D4C III, D4H, G936, IT12 SEAL
Các mẫu thiết bị tương thích: 4J8980:
MÁY NẠP LƯNG 428
MÁY NẠP BÁNH XE NHỎ GỌN 910
CÔNG CỤ TÍCH HỢP IT12
NHẬT KÝ 227
ĐỘNG CƠ LỚP HỌC 120G 12G 130G 140G 14G 160G 16G
THEO DÕI MÁY NẠP TẢI 931B 931C 931C II
MÁY KÉO LOẠI D3 D3B D3C D4C D4C III D4H
MÁY KÉO 772
XE TẢI 769
BÁNH XE NẠP 936 950 950B G936
BÁNH XE TRƯỢT 508 518 528 528B
MÁY KÉO BÁNH XE 637E
1K6981 LOẠI SEAL-MÔI phần 12G, 130G, 140G, 14E, 14G, 16, 160G, 16G, 3S, 426, 428, 4A, 4S, 518, 528, 561C, 561D, 571G, 572G, 583K, 59 4, 594H, 613, 613B, 613C, 633, 65, 657, 6A, 814, 814B, 814S, 815, 815B, 816, 824S, 825C, 826B,... DẤU
Các mẫu thiết bị tương thích: 1K6981:
BACKHOE 931
MÁY NẠP LƯNG 426 428
MÁY ỦI 3S 4A 4S 6A 814S 824S
THÁCH THỨC 65
MÁY NẠP BÁNH XE NHỎ GỌN 910
CÔNG CỤ TÍCH HỢP IT12 IT18B
MÁY LẮP ĐẤT 816 826B
ĐỘNG CƠ LỚP HỌC 12G 130G 140G 14E 14G 16 160G 16G
ỐNG ỐNG 561C 561D 571G 572G 583K 594 594H
RIPPER 933 951
MÁY LÉP ĐẤT 815 815B 825C
TRACK NẠP 931B 931C 941 943 951B 953 953C 955C 955H 955K 955L 973 977D 977H 977K 977L
MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI D3B D4E D4E SR D4H D4H XL D5H D5M
MÁY XAY BÁNH XE 814 814B
BÁNH XE NẠP 920 930 930R 950 966C 966D 980 980B
MÁY CÀO BÁNH XE 613 613C 633
BÁNH XE TRƯỢT 518 528
MÁY KÉO BÁNH XE 613B 613C 657
4J3515 SEAL-LIP TYPE phần 14E, 14G, 508, 613C, 615, 615C, 621, 814S, 824B, 824C, 826C, 834, 834B, 916, 920, 930, 930R, 931, 931B, 94 1, 943, 951B, 963, 966C, 977H, 977K, 977L, 980, 980B, 980C, 988, 988B, D3B, D4H, D5H CÓI
Các mẫu thiết bị tương thích: 4J3515:
BACKHOE 931
MÁY ỦI 814S
MÁY LẮP ĐẤT 826C
MÁY LỚP 14E 14G
THEO DÕI MÁY TẢI 931B 941 943 951B 963 977H 977K 977L
MÁY KÉO LOẠI D3B D4H D5H
BÁNH XE HÚT 824B 824C 834 834B
BÁNH XE NẠP 916 920 930 930R 966C 980 980B 980C 988 988B
MÁY CÀO BÁNH XE 613C 615 615C 621
BÁNH XE TRƯỢT 508
MÁY KÉO BÁNH XE 615
1K6982 SEAL phần 12E, 140B, 14G, 16, 16G, 215, 215B, 227, 245, 245B, 44, 5S, 613, 613C, 615, 621, 621B, 621E, 623, 623B, 623E, 6 27B, 627E, 630B , 631C, 633, 633C, 633D, 637D, 637E, 639D, 651, 666, 6A, 6S, 776, 785, 7A,...
Các mẫu thiết bị tương thích: 1K6982:
MÁY ỦI 5S 6A 6S 7A 814S 824S 8A 9A
MÁY XÚC 215 215B 245 245B
ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC 44
CÔNG CỤ TÍCH HỢP IT18 IT18B IT28 IT28B
MÁY LẮP ĐẤT 826C
NHẬT KÝ 227
ĐỘNG CƠ LỚP 12E 140B 14G 16 16G
RIPPER 951 977
THEO DÕI MÁY TẢI 943 953 955C 955H 955K 955L 973 977D 977H 977K 983
MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI D4E D5B D5H D6D D6E D6E SR D6H D7F D7G D7H D9G
XE TẢI 785
XE 776
BÁNH XE HÚT 814B 824C 834B
BÁNH XE NẠP 916 926 936 950 966C 980 980B 988 992 G926 G936
MÁY CÀO BÁNH XE 613 613C 615 621 621B 621E 623B 627B 630B 633 633D 639D
BÁNH XE MÁY KÉO 621B 621E 623 623E 627B 627E 631C 633C 637D 637E 651 666
1J3540 SEAL phần 215, 215B, 615, 615C, 621, 621B, 621E, 627B, 627E, 630B, 631B, 631D, 631E, 633, 633D, 637D, 637E, 641B, 651, 66 6, 789, 8S, 936, 963 , 977K, 977L, 980C, 988, 9A, D7H, D8N, G936 DẤU
Các mẫu thiết bị tương thích: 1J3540:
MÁY ỦI 8S 9A
MÁY XÚC 215 215B
THEO DÕI MÁY NẠP TẢI 963 977K 977L
MÁY KÉO LOẠI D7H D8N
XE TẢI 789
BÁNH XE NẠP 936 980C 988 G936
BÁNH XE CÀO 615 615C 621 621B 621E 627B 630B 631B 631D 631E 633 633D 637D 637E 651 666
MÁY KÉO BÁNH XE 621E 627E 637D 641B
2J1411 CÓI phần 235, 589, 5S, 623E, 630B, 631B, 631D, 631E, 637E, 641B, 651, 657, 6A, 6S, 7A, 7S, 8D, 950, 950B, 953, 980, 980B , 980C, 9A , 9S, D5B, D6D, D6G, D6H, D6R, D7G, D7H, D7R II, D8K, D8L, D8N, D9G, D9H PHIẾU
Các mẫu thiết bị tương thích: 2J1411:
MÁY ỦI 5S 6A 6S 7A 7S 9A 9S
MÁY XÚC 235
ỐNG ỐNG 589
RIPPER 8D
THEO DÕI MÁY TẢI 953
MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI D5B D6D D6G D6H D6R D7G D7H D7R II D8K D8L D8N D9G D9H
BÁNH XE TẢI 950 950B 980 980B 980C
MÁY CÀO BÁNH XE 630B 631B 631D 631E 637E 641B 651 657
MÁY KÉO BÁNH XE 623E
6J4169 SEAL phần 10, 215, 225, 227, 651, 651B, 651E, 657B, 657E, 666, 8D, 950B, 966D, 966F, 973, 983, 983B, 988, 988B, 992C, D10, D11N, D8K, D8L , D9H, D9L DẤU
Các mẫu thiết bị tương thích: 6J4169:
MÁY XÚC 215 225
NHẬT KÝ 227
RIPPER 10 8D
THEO DÕI MÁY TẢI 973 983 983B
MÁY KÉO LOẠI D10 D11N D8K D8L D9H D9L
BÁNH XE NẠP 950B 966D 966F 988 988B 992C
MÁY CÀO BÁNH XE 651 651B 651E 657B 657E 666
MÁY KÉO BÁNH XE 651E 657E
Lưu ý: Tham khảo nhãn khí thải trên động cơ để xác định động cơ được chứng nhận theo quy định khí thải nào. Lưu ý: Khoảng thời gian thay chất làm mát khác nhau tùy thuộc vào loại chất làm mát được thay thế.Tham khảo bài viết này, "Khuyến nghị về chất làm mát" để biết các khoảng thời gian. Lưu ý: Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Ấn phẩm đặc biệt, SEBU6251, " Khuyến nghị về chất lỏng động cơ diesel thương mại". Dầu động cơ diesel
Dầu Động Cơ Diesel (DEO)
các loại dầu đã được phát triển và thử nghiệm để cung cấp đầy đủ hiệu suất và tuổi thọ đã được thiết kế và tích hợp trong động cơ.các loại dầu hiện đang được sử dụng để đổ đầy Động cơ Diesel tại nhà máy.Các loại dầu này được các đại lý cung cấp để tiếp tục sử dụng khi thay dầu động cơ.Tham khảo ý kiến đại lý của bạn để biết thêm thông tin về các loại dầu này. Do có sự khác biệt đáng kể về chất lượng và hiệu suất của các loại dầu bán trên thị trường, hãy đưa ra các khuyến nghị sau: Lưu ý: Dầu đa cấp DEO và DEO-ULS là những loại dầu được ưu tiên sử dụng trong Động cơ Diesel này .
Bảng 1
Chất bôi trơn thương mại Cấp độ nhớt của chất bôi trơn
Dầu động cơ Diesel-Lưu huỳnh cực thấp (API CJ-4) DEO-ULS SAE 15W-40
SAE 10W-30
DEO-ULS SYN SAE 5W-40
DEO Thời tiết lạnh SAE 0W-40
Dầu động cơ Diesel (API CI-4/CI-4 PLUS và API CH-4) DEO SAE 15W-40
Động cơ SAE 10W-30 được chứng nhận theo Quy định Cấp 3 của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Biển Hoa Kỳ (EPA)
Động cơ được chứng nhận theo các quy định Hàng hải Cấp 3 của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (US EPA) được lắp đặt trên tàu mang cờ Hoa Kỳ phải sử dụng nhiên liệu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh cực thấp (nhiên liệu ULSD) theo định nghĩa của 40 CFR phần 80.510(c).Khi một động cơ không được lắp đặt trên tàu mang cờ Hoa Kỳ, hãy tham khảo các quy định hiện hành của Tổ chức Hàng hải Quốc tế hoặc địa phương (IMO) để biết các yêu cầu về nhiên liệu.
khuyến nghị sử dụng DEO-ULS cho động cơ sử dụng nhiên liệu diesel có hàm lượng lưu huỳnh cực thấp (nhiên liệu ULSD) hoặc nhiên liệu diesel không chứa lưu huỳnh.DEO-ULS có lượng bôi trơn thích hợp cho động cơ sử dụng ULSD.Việc sử dụng dầu động cơ đáp ứng các thông số kỹ thuật của Chất lỏng Crank Động cơ (ECF-3) được chấp nhận.Tham khảo bài viết này "Dầu thương mại" để biết thêm thông tin. Các động cơ không được chứng nhận theo Quy định cấp 3 của US Marine EPA
DEO được khuyến nghị cho các động cơ sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh vượt quá 0,2 phần trăm (> 2000 ppm (mg/kg) ).DEO-ULS có thể được sử dụng trong các ứng dụng này nếu tuân theo chương trình phân tích dầu.Khoảng thời gian thay dầu có thể bị ảnh hưởng bởi mức lưu huỳnh trong nhiên liệu.Tham khảo Sách hướng dẫn vận hành và bảo trì này, "Lấy mẫu dầu động cơ - Lấy" để biết thêm thông tin về chương trình Lấy mẫu dầu SOS.dầu thương mại
Lưu ý: Dầu phi thương mại, như một nhóm, là dầu lựa chọn thứ hai.Trong nhóm các loại dầu lựa chọn thứ hai này, có các mức hiệu suất theo từng cấp.
không đảm bảo chất lượng hoặc hiệu suất của chất lỏng không.
Ba thông số kỹ thuật ECF hiện tại là: ECF-1-a, ECF-2 và ECF-3.Mỗi thông số kỹ thuật ECF cao hơn cung cấp hiệu suất cao hơn so với thông số kỹ thuật ECF thấp hơn. Dầu thương mại phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau để được coi là tương đương với dầu động cơ diesel:
ban 2
Chất lỏng cacte động cơ
Người liên hệ: SUNNY
Tel: 86 18605253464