XE TẢI KHỐI D35HP D400 D44B D550B
MÁY KÉO CÔNG NGHIỆP HA771 HA871 TK371 TK381
MÁY LẮP ĐẤT 816
TẢI HAUL DUMP R1700 II R1700G R2900 R2900G R3000H
ĐỘNG CƠ LỚP HỌC 120G 120H 120H ES 120H NA 120K 120K 2 120M 120M 2 12G 12H 12H ES 12H NA 12K 12M 12M 2 12M 3 12M 3 AWD 130G 135H 135H NA 140G 140 H 140H ES 140H NA 140K 140K 2 140M 140M 2 140M 3 140M 3 AWD 143H 14G 14H 14H NA 14M 160G 160H 160H ES 160H NA 160K 160M 160M 2 160M 3 160M 3 AWD 163H 163H NA
MÁY LÉP ĐẤT 815 825B
MÁY KÉO LOẠI TRACK D7F
MÁY XÚC BÁNH XE 814 824B 834
WHEEL FELLER BUNCHER 533 543 HA770 HA870 TK370 TK380
BÁNH XE NẠP 936 950 950B 950B/950E 966C 966D 988 988B 992 992C G936
MÁY CÀO BÁNH XE 615C 623E 623F 627E
BÁNH XE TRƯỢT 518 518C 525B 525C 528 528B 530B 535B 535C 545 545C
BÁNH XE MÁY KÉO 611 613C 615 621 621B 621E 621F 621G 621H 623E 623G 623H 627B 627E 627F 627G 627H
MÁY KÉO BÁNH XE 621K 623K 623K TTHL 627K 627K TTHL

Hình minh họa 1 g02558079
Bảng 1
Specifiion cho 283-6414 Air Shutoff Gp và 185-1676 Air Shutoff Gp
Mục Qty Part Specifiion Mô tả
1 2 5N-3852 Vòng bi Khoảng cách lắp đặt vòng bi bên dưới bề mặt khuỷu tay là 0,25 0,25 mm (0,010 0,010 inch).
Lỗ khoan trong khuỷu tay cho vòng bi là 18,263 0,013 mm (0,7190 0,0005 inch).
2 1 Van 4P-8021 As Cụm van được hiển thị ở vị trí chạy (mở).Khi đóng van, thước đo cảm biến 0,08 mm (0,003 inch) không được vừa giữa van và lỗ khoan trong đường ống tại bất kỳ điểm nào.
3 1 5N-2830 Trục Khi Đường kính của trục là 15,800 0,025 mm (0,6221 0,0010 inch).
Đường kính trong ổ trục là 15,88 mm (0,625 inch).
4 1 5H-1190 Lip Type Seal Bôi trơn nhẹ trục bằng glycerin hoặc chất tương đương được phê duyệt.
5 1 3N-7848 Chiều dài lò xo chịu lực thử nghiệm là 22,9 mm (0,90 inch).
Lực kiểm tra là 4,4 N (1,0 lb)
Chiều dài tự do sau khi kiểm tra là 35,56 mm (1.400 inch)
6 1 Trục 5N-5129 Khi cần, hãy điều chỉnh trục để thay đổi độ căng của lò xo cho đến khi mức giữ ở mức tiêu thụ dòng điện (hút ra) nhỏ hơn 2 amp khi tắt máy.
Đường kính của trục là 9,60 0,03 mm (0,378 0,001 inch).
Đường kính trong ổ trục là 9,80 0,03 mm (0,386 0,001 inch).
7 1 108-2858 Chiều dài tự do của lò xo là 54,5 0,5 mm (2,15 0,02 inch)
8 1 5N-5664 Giá đỡ Vì cụm Giá đỡ phải được điều chỉnh sao cho cụm van song song với lỗ khoan ống trong phạm vi 2 độ ở vị trí chạy.
9 1 4N-3889 Định mức điện áp nam châm ngắt là 9,0 đến 14,4 VDC.
Dòng điện tiêu thụ trong cuộn dây kéo vào ở 14,4 VDC là 53,7 amp.
Dòng điện tiêu thụ trong cuộn dây cố định ở 14,4 VDC là 1,22 amp.
Khoảng cách từ mặt pít tông đến mặt bích sau khi nam châm điện đã được cấp điện là 8,0 0,5 mm (0,32 0,02 inch).
10 1 Đi-ốt 1W-9070 Cần có cụm đi-ốt để triệt tiêu xung điện áp ngược được tạo ra khi tắt cuộn điện từ.